Online Tool Center
Thư mục
{{ item.title }}
Danh sách mã vạch quốc gia năm 2024
2024-07-09

Hiểu được danh sách mã quốc gia mã vạch là rất quan trọng đối với các doanh nghiệp, người tiêu dùng và bất kỳ ai tham gia vào việc phân phối sản phẩm.

Bản cập nhật năm 2024 này cung cấp thông tin cập nhật về mã quốc gia mã vạch, giúp bạn cập nhật kịp thời và xác định hiệu quả nguồn gốc sản phẩm.

Mã quốc gia mã vạch là một vài số đầu tiên của mã vạch đại diện cho quốc gia nơi mã vạch được đăng ký. Các mã này không nhất thiết phản ánh quốc gia sản xuất sản phẩm, mà là nguồn gốc của mã vạch.

Ví dụ: một sản phẩm có mã vạch bắt đầu bằng "890" được đăng ký tại Ấn Độ, bất kể nó được sản xuất ở đâu.

Tầm quan trọng của mã vạch quốc gia

Biết danh sách mã quốc gia/khu vực mã vạch có thể mang lại lợi ích cho các bên liên quan riêng lẻ:

Người tiêu dùng: Giúp xác minh nguồn gốc sản phẩm, đảm bảo tính xác thực.

Kinh doanh: Hỗ trợ quản lý hàng tồn kho và hậu cần chuỗi cung ứng. Cơ quan quản lý: Thúc đẩy theo dõi và duy trì các quy định thương mại đối với hàng hóa nhập khẩu.

Cách đọc mã vạch quốc gia

Mã vạch thường bao gồm một loạt các số, mỗi số phục vụ một mục đích cụ thể:

● Mã quốc gia: 1-3 chữ số đầu tiên đại diện cho quốc gia đã đăng ký mã vạch.

● Mã nhà sản xuất: Chuỗi số tiếp theo đại diện cho nhà sản xuất.

● Mã sản phẩm: Sau mã nhà sản xuất, trình tự này xác định sản phẩm.

● Checkbit: bit cuối cùng được sử dụng để phát hiện lỗi.

Dưới đây là một ví dụ về cấu trúc mã vạch UPC:

Ví dụ mã vạch quốc gia UPC.png

Trong ví dụ UPC này:

● 0: Hệ thống đánh số (hoặc mã quốc gia) - cho biết loại sản phẩm.

● 36000: Mã nhà sản xuất - Xác định nhà sản xuất.

● 29145: Product Code - Mã sản phẩm được chỉ định.

● 2: Check Number - để phát hiện lỗi.

Cấu trúc này giúp xác định các yếu tố khác nhau trong mã vạch UPC, trong đó hệ thống đánh số, mã nhà sản xuất, mã sản phẩm và số kiểm tra đóng một vai trò cụ thể riêng biệt.

Ví dụ mã vạch quốc gia.png

Cách sử dụng danh sách mã quốc gia mã vạch

Thật dễ dàng để sử dụng danh sách mã quốc gia mã vạch. Khi bạn gặp mã vạch sản phẩm, chỉ cần khớp một vài số đầu tiên với mã quốc gia tương ứng trong danh sách trên.

Quá trình này có thể giúp bạn xác định nơi mã vạch của bạn được đăng ký, cung cấp cái nhìn sâu sắc về nơi sản phẩm của bạn được phân phối.

2024 Mã vạch Danh sách mã quốc gia

Làm thế nào để xác định nguồn gốc của mã vạch? Dưới đây là danh sách mã vạch quốc gia toàn diện cho năm 2024, cung cấp cho bạn thông tin cần thiết để xác định nguồn gốc của mã vạch.

Mã vạch Mã quốc gia/khu vựcQuốc gia
000 - 019Hoa Kỳ
020 - 029Hạn chế phân phối (Mỹ)
030 - 039Hoa Kỳ và Canada
040 - 049Nhật Bản
050 - 059Trang chủ
060 - 099Hoa Kỳ và Canada
100 - 139Hoa Kỳ
200 - 299Phân phối hạn chế
300 - 379Pháp
380Bulgaria
383Xlô- viName
385Croatia
387Bosnia và Herzegovina
400 - 440Đức
450 - 459, 490 - 499Nhật Bản
460 - 469Liên bang Nga
470Kyrgyzstan
471Đài Loan, Trung Quốc
474Estonia
475Latvia
476Azerbaijan
477Li- tu- a- niName
478Uzbekistan
479Sri Lanka
480Việt Nam
481Belarus
482Việt Nam
484Moldova
485Armenia
486Châu Á
487Kazakhstan
488Tajikistan
489Hồng Kông, Trung Quốc
500 - 509Vương quốc Anh
520Hy Lạp
528Lebanon
529Síp
530Albania
531Bắc Macedonia
535Malta
539Việt Nam
540 - 549Bỉ và Luxembourg
560Bồ Đào Nha
569Iceland
570 - 579Đan Mạch
590Ba Lan
594Rumani
599Việt Nam
600 - 601Nam Phi
603Ghana
604Senegal
608Bahrain
609Mauritius
611Ma- rốc
613An- giê- riName
615Nigeria
616Việt Nam
618Bờ Biển Ngà
619Việt Nam
621Syria
622Ai Cập
624Li- bi- aName
625Việt
626Iran
627Kuwait
628Ả Rập Saudi
629Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
640 - 649Phần Lan
690 - 699Trung Quốc
700 - 709Na Uy
729Việt Nam
730 - 739Thụy Điển
740Guatemala
741El Salvador
742Honduras
743Nicaragua
744Costa Rica
745Panama.
746Cộng hòa Dominica
750Việt Nam
754 - 755Canada
759Việt Nam
760 - 769Thụy Sĩ
770 - 771Colombia
773Uruguay
775Peru
777Bolivia
779Argentina
780Chi- lê
784Paraguay
786Ecuador
789 - 790Việt Nam
800 - 839Ý
840 - 849Tây Ban Nha
850Việt Nam
858Slovakia
859Cộng hòa Séc
860Serbia
865Mông Cổ
867Bắc Triều Tiên
868 - 869Thổ Nhĩ Kỳ
870 - 879Hà Lan
880Hàn Quốc
884Campuchia
885Thái Lan
888Việt Nam
890Ấn độ
893Việt Nam
896Việt Nam
899Việt Nam
900 - 919Áo
930 - 939Châu Úc
940 - 949New Zealand
950Văn phòng GS1 toàn cầu
955Việt Nam
958Ma Cao, Trung Quốc
960 - 969Văn phòng GS1 toàn cầu
977Loạt ấn phẩm
978 - 979Bookland(ISBN)
980Biên lai hoàn tiền
981 - 982GS1 Phiếu
990 - 999Trang chủ

Tạo mã vạch với mã quốc gia chính xác

Độ chính xác là rất quan trọng đối với các doanh nghiệp cần tạo mã vạch. Sử dụng trình tạo mã vạch đảm bảo mã vạch của bạn đáp ứng các tiêu chuẩn toàn cầu và phản ánh đúng mã quốc gia.

Cho dù bạn là nhà sản xuất, nhà phân phối hay nhà bán lẻ, các công cụ của chúng tôi giúp đơn giản hóa quá trình tạo mã vạch để giúp bạn duy trì hoạt động hiệu quả và chính xác.

Tóm lại, đối với bất kỳ ai tham gia vào phân phối sản phẩm và hậu cần, điều quan trọng là phải có kiến thức kịp thời về danh sách mã quốc gia mã vạch.

Bằng cách biết và tận dụng mã quốc gia mã vạch mới nhất, bạn có thể nâng cao quy trình theo dõi sản phẩm và xác minh tính xác thực.

Hãy nhớ sử dụng máy phát mã vạch của chúng tôi cho tất cả các nhu cầu tạo mã vạch của bạn, đảm bảo độ chính xác và tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế.

Gửi yêu cầu
Gửi yêu cầu

Vui lòng điền tên, email và yêu cầu của bạn

Tư vấn kinh doanh
Dịch vụ sau bán hàng
Vui lòng điền tên, email và yêu cầu của bạn1111